TÌM HIỂU TỪ NGUYÊN
Nguồn gốc từ ngữ / Từ ngữ và lịch sử
Wednesday, 14 June 2017
từ nguyên của "NHÀ CẢ" trong thơ Nôm Nguyễn Trãi (Trần Trọng Dương)
›
Từ nguyên của "NHÀ CẢ" trong thơ Nôm Nguyễn Trãi nhà cả ◎ Nôm: dt. dịch chữ đại trạch大宅, nghĩa là “trời đất, kiền khôn, vũ...
Saturday, 10 June 2017
Vông mồng gà (Đông A)
›
Vông mồng gà いろみえて うつろふ物は 世中の 人の心の 花にそありける iro miede utsurou mono wa yo no naka no hito no kokoro no hana ni zo a...
Thiết mộc lan (Đông A)
›
Thiết mộc lan 夜の蘭 香にかくれてや 花白し yoru no ran ka ni kakurete ya hana shiroshi Buson Dạ lan trong mùi hương ẩn giấu màu hoa tr...
Xích đồng (Đông A)
›
Xích đồng 桐の花咲くや都の古屋敷 Kiri no hana saku ya miyako no furuyashiki Shiki Hoa đồng nở ngôi nhà cổ kinh đô bày ra Cây xích ...
Trúc Nhật (Đông A)
›
Trúc Nhật 稲妻にこぼるる音や竹の露 inazuma ni koboruru ota ya take no tsuyu Buson Trong tia chớp tiếng rơi khắp những giọt sương lá t...
Tử đằng (Đông A)
›
Tử đằng Hoa tử đằng này có tên khoa học là wisteria floribunda. Hoa này còn gọi là tử đằng Nhật để phân biệt với hoa tử đằng Tru...
Hoa Ưu Đàm (Blog Đông A)
›
Hoa ưu đàm 優曇華の花待ち得たる心地して 深山桜に目こそ移らね udonge no hana machi-etaru kokochi shite mi-yama-zakura ni me koso utsurane In thi...
‹
›
Home
View web version