TÌM HIỂU TỪ NGUYÊN
Nguồn gốc từ ngữ / Từ ngữ và lịch sử
Showing posts with label
thuật ngữ thực vật học
.
Show all posts
Showing posts with label
thuật ngữ thực vật học
.
Show all posts
Wednesday, 13 June 2018
Hoa mộc (Đông A)
›
Hoa mộc Trời sinh vật vuỗn bằng người Nếu được thơm tho thiếu tốt tươi Ắt có hay đòi thửa phận Chẳng yêu thì chớ nữa chi cườ...
Sunday, 10 June 2018
Hoa ngọc trâm (Đông A)
›
Hoa ngọc trâm Anh tặng cho em hoa ngọc trâm Hoa như ánh sáng, ngọc như mầm Như cài trên tóc hoa trâm ngọc Anh tặng cho em ho...
Hoa ngọc trâm Trung Quốc (Đông A)
›
Hoa ngọc trâm (Trung Quốc) Yến bãi Dao Trì A Mẫu gia Nộn quỳnh phi thượng tử vân xa Ngọc trâm lạc địa vô nhân thập Hóa tá...
1 comment:
Hoa bát thủ (Đông A)
›
Hoa bát thủ 立つ人に因りて八手の花もよし Tatsu hito ni yorite yatsude no hana mo yoshi Kyoshi Tùy theo người đứng hoa bát thủ vẫn đẹp ...
Thu hải đường (Đông A)
›
Thu hải đường 秋海棠その葉は何を片思い Shukaido sono ha wa nani o kata-omoi Hiroshige Thu hải đường: những chiếc lá tương tư gì Cây...
Lan chu đinh (Đông A)
›
Lan chu đinh 蘭の香や蝶の翅に薫物す Ran no ka ya cho no tsubasa ni takimono su Basho Hương lan nơi cánh bướm ngát thơm Lan chu đin...
Mai đỏ (Đông A)
›
Mai đỏ 紅梅や見ぬ恋作る玉簾 koobai ya minu koi tsukuru tamasudare Basho Mai đỏ không nhìn thấy tình yêu tác thành rèm ngọc Rèm ng...
Sunday, 27 May 2018
Trúc mây (Đông A)
›
Trúc mây ひとりひっそり竹の子竹になる hitori hissori takenoko take ni naru Santoka Đơn độc và lặng lẽ măng trúc trở thành trúc Cây t...
Saturday, 10 June 2017
Vông mồng gà (Đông A)
›
Vông mồng gà いろみえて うつろふ物は 世中の 人の心の 花にそありける iro miede utsurou mono wa yo no naka no hito no kokoro no hana ni zo a...
Thiết mộc lan (Đông A)
›
Thiết mộc lan 夜の蘭 香にかくれてや 花白し yoru no ran ka ni kakurete ya hana shiroshi Buson Dạ lan trong mùi hương ẩn giấu màu hoa tr...
Xích đồng (Đông A)
›
Xích đồng 桐の花咲くや都の古屋敷 Kiri no hana saku ya miyako no furuyashiki Shiki Hoa đồng nở ngôi nhà cổ kinh đô bày ra Cây xích ...
Trúc Nhật (Đông A)
›
Trúc Nhật 稲妻にこぼるる音や竹の露 inazuma ni koboruru ota ya take no tsuyu Buson Trong tia chớp tiếng rơi khắp những giọt sương lá t...
Tử đằng (Đông A)
›
Tử đằng Hoa tử đằng này có tên khoa học là wisteria floribunda. Hoa này còn gọi là tử đằng Nhật để phân biệt với hoa tử đằng Tru...
Hoa Ưu Đàm (Blog Đông A)
›
Hoa ưu đàm 優曇華の花待ち得たる心地して 深山桜に目こそ移らね udonge no hana machi-etaru kokochi shite mi-yama-zakura ni me koso utsurane In thi...
Monday, 15 July 2013
Giả thuyết và gợi ý về vài tên gọi thảo mộc (Phạm Đình Lân - Cái Đình)
›
Giả thuyết và gợi ý về vài tên gọi thảo mộc Trong bài viết nầy tôi nêu lên giả thuyết về Cây Lơn và Cây Quéo . Nhờ độc giả góp ý về ...
Friday, 26 August 2011
Hoa cốt mốt là hoa gì?
›
Từ điển Nguyễn Như Ý (1999:462) giải thích cốt mốt là cúc chuồn chuồn . Từ điển của Hoàng Đình Cầu (1976:182), Lê Khả Kế (1978:56) chỉ...
›
Home
View web version