Có việc phải đọc kỹ quyển từ điển này. Thấy vài hạt sạn, định ghi ra để đấy làm tư liệu. Giờ nhiều quá, làm không xuể nữa.
Đọc các ghi chú dưới đây như sau:
trang số, tiếng Pháp, bản dịch tiếng Việt của Hồ Hải Thụy, đề nghị dịch lại là
167, base de données, gốc dữ liệu, cơ sở dữ liệu
Đọc các ghi chú dưới đây như sau:
trang số, tiếng Pháp, bản dịch tiếng Việt của Hồ Hải Thụy, đề nghị dịch lại là
167, base de données, gốc dữ liệu, cơ sở dữ liệu
169, un bataillon de chasseurs, một
tiểu đoàn thiện xạ, một tiểu đoàn khinh binh
185, une canette de bière, một chai
bia, một lon bia.
186 application bijective, áp dụng
song ánh, song ánh
188 biomasse, toàn thể sinh vật
trong một khu vực địa lý giới hạn, sinh khối
188 génie biomédical, nghệ thuật chế
tạo máy móc phục vụ cho y học và sinh học, kỹ thuật y sinh
188, biométrie, khoa thống kê sinh
vật, sinh trắc học
189, biosphère, sinh khí quyển,
sinh quyển
204, Sa culture se borne à de
vagues souvenirs, Văn hóa của anh ta bị hạn chế ở các kỷ
niệm mơ hồ, Vốn liếng văn hóa của anh ta chẳng có gì ngoài mấy điều còn nhớ được lõm bõm
niệm mơ hồ, Vốn liếng văn hóa của anh ta chẳng có gì ngoài mấy điều còn nhớ được lõm bõm
214, box-office, đăng ký thu nhập
(của một nghệ sĩ), doanh thu phòng vé
214, Il vaut 5 millions au
box-office, Anh ấy có đăng ký thu nhập 5 triệu, Nó mà ra rạp là phải thu về 5 triệu
217, faire une brèche à un pâté,
làm lõm một chỗ ở miếng patê, khoét một miếng pa tê
217, bref, chiếu thư (của giáo
hoàng), đoản sắc
236, Les cadets de Gascogne, các học
sinh võ bị xứ Gatcônhơ, binh đoàn quý tộc tử đệ Gascogne dưới triều Louis 13
245, Le camarade Untel veut
intervenir, Đồng chí Uynten muốn đọc tham luận, Đồng chí X muốn phát biểu
249, Une canette de bière, một chai
bia nhỏ, Một lon bia
250, canon, đơn vị đong rượu bằng
1/8 panh, đơn vị đong rượu bằng 1/16 panh
251, cantonnement, sự trú quán, chỗ
trú quán, sự đóng quân, nơi đóng quân
253, capitaine de corvette, chỉ
huy, tàu hộ tống, hải quân thiếu tá
253, capitaine d’un port, thuyền
trưởng một hải cảng, giám đốc cảng vụ
253, capitainerie, văn phòng trưởng bến cảng, văn phòng giám đốc cảng (từ ngữ xưa là phòng kiểm lưu điều hành hải cảng)
253, capitainerie, văn phòng trưởng bến cảng, văn phòng giám đốc cảng (từ ngữ xưa là phòng kiểm lưu điều hành hải cảng)
254, caporal-chef, cấp bậc trên hạ
sĩ và dưới trung sĩ, hạ sĩ nhất
Rất cảm ơn, mọi nhận xét đều đúng. Nếu có dịp tái bản, chúng tôi sẽ xin sửa chữa
ReplyDeleteCảm ơn bác đã ghé thăm.
ReplyDeleteTừ điển đó ra khá lâu rồi, dù có nhiều ưu điểm cũng nên duyệt lại.
ReplyDelete