Thursday, 18 March 2021

Tiếng Pháp cung cấp cho tiếng Việt những từ ĐỀ nào?

 

đề 1 démarrer. nhấn nút ~ apuyer sur le bouton de démarrage ; thay cục ~ changer le démarreur ; Có thể ~ máy bằng cách dùng nút ~ On peut démarrer le moteur en utilisant le bouton de démarrage.[i]

đề 2 (CYCLISME) dérailleur.[ii]

đề 3 desserré. bu lông bị ~  boulon desserré ; ốc bị ~ vis desserrée.


[i] * Xe ông được bảo trì kỹ lưỡng, máy đề là nổ, chạy ngon lành. Võ Đình (2002:26)

* Tân trang cục đề và đi-na-mô phát điện. Người Việt số 169 (2003:48)

NQT (1992:156), LNT (1993 :538), HP (2003:307), CBT (2006:73), TTA (2009:47)

[ii] TTA (2009:47)

No comments:

Post a Comment