Thursday, 11 March 2021

Có bao nhiêu từ MÁT tiếng Việt mượn âm Pháp?

 

mát 1 Œ (ÉLECTRICITÉ) masse. dây ~ fil de masse ; tiếp xúc với dây être en contact avec la masse.[i]  foufou.[ii]

mát 2 masse. nhát búa ~ coup de masse.

mát 3 (ARMURERIE) MAS (Manufacture d’Armes de Saint-Etienne). súng trường ~ fusil MAS-38.[iii]

mát 4 (ARMURERIE) MAT (Manufacture d’Armes de Tulle). súng ~ {pistolet-mitrailleur / PM} MAT-49.

mát 5 maths. có ~ être titulaire d’un bac de maths.[iv]

mát 6 (BOTANIQUE) mâche / valérianelle / salade de moine / doucette / blanchette. ăn rau ~ manger des mâches.[v]

mát 6  match.[vi]

mát 7  mat. son ~ rouge à lèvres mat.



[i] * Tôi uống 3 ngụm cà-phê, quay vào buồng uốn tóc thấy... ánh điện xanh xẹt từ cái đầu dây ra, biết là bị hở điện «  mát  », tôi vội tắt máy, quay lại nhìn mặt bà khách thì... trời ơi ! mắt bà trợn lên, nước da mặt xám đen, không còn cử động nữa. Bạn Dân số 33 (1962:56, Ngưu-Lang)

TĐQSVPM (1962:198), NKTVCNHV (1967:29), NHT (1971:293), NQT (1992:250), NTG (1994:7)

[ii] * Chuyện đó đã xảy ra cho một vị Hạm Trưởng có tính hơi “mát” cố ý đi sát phao xem có đúng là xác tàu còn nằm dưới mặt nước hay không. Thế Kỷ 21 số 52 (1993:83, Trần Quán Niệm)

VHS (1999:426)

[iii] * Tiểu liên tuyn, súng trường Mát có lưỡi lê nhọn hoắt vương vãi khắp nơi. Nguyễn Chu Phác (2004:117)

* Tôi cầm lấy khẩu súng trường mát của anh. Hoàng Đức Nhuận (2004:337, Phạm Xuân Ngọc)

* Tổ của Ngạn thì có một khẩu tôm-xông, một trường mát và tám lựu đạn, cũng là lựu đạn MK3. Anh Đức (2007:104)

* Một phát đạn khẩu “mát” của du kích xẻ nó ra. Tô Hoài (2011c:50)

[iv] * Tiếng gắt của một ông trong một phòng hỏi « mát » làm chúng tôi dừng bước vào. Phong Hóa Tuần Báo số 102 (1934:9, Lê-Ta)

* Thuở xưa đức Phật thương từ con giun bị cắt đứt dưới lưỡi cày, con chim bị mèo ăn, con nai bị hổ vồ, tôi với cậu đều học khoa học: tôi có “phi lô” cậu có “mát” ta hiểu loài vật phải đau, phải chết để cân bằng sinh thái. Lữ Huy Nguyên & Chu Giang (1998f:183, Nguyễn Hoàng Huy)

[v] LKK (1978:183), VCH (1988:256), LPT (2001:1000), HHT (2002:1050)

[vi] LVH (1957:117)

No comments:

Post a Comment