TS. LÝ TÙNG HIẾU - PGS.TS. LÊ TRUNG HOA
(Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM)
Quá trình tiếp xúc ngôn ngữ với tiếng Chăm trong suốt hai ngàn năm lịch sử, đặc biệt là trong thời kỳ trung đại, đã để lại dấu ấn sâu đậm trong tiếng Việt Trung Bộ và Nam Bộ. Cùng với các sản phẩm văn hoá, một loạt từ ngữ tiếng Chăm đã đi vào tiếng Việt ở Trung và Nam Trung Bộ, và được lưu dân Việt chuyển tiếp vào Nam Bộ. Vì vậy, trong tiếng Việt ở Trung Bộ và Nam Bộ có thêm một bộ phận từ vựng gốc Chăm, chưa kể các địa danh, góp phần làm nên sự khác biệt của các phương ngữ tiếng Việt ở Trung Bộ và Nam Bộ so với phương ngữ Bắc ở địa bàn Bắc Bộ. Điều đó phản ánh mức độ ảnh hưởng sâu sắc của văn hoá Chăm đối với văn hoá Việt trên vùng đất phía nam.
Đây là một bộ phận từ vựng của tiếng Việt ở Trung Bộ và Nam Bộ mà cho đến nay vẫn chưa được nhiều người biết đến, trong khi các từ ngữ gốc Khơ-me, gốc Hoa, gốc Pháp, gốc Mỹ đã được nhiều người quan tâm nghiên cứu.
ooOoo
Nội dung ngữ nghĩa của bộ phận từ vựng gốc Chăm này đại để có thể chia thành năm nhóm, phản ánh năm bình diện văn hoá mà cư dân Việt ở Trung Bộ và Nam Bộ đã ít nhiều chịu ảnh hưởng của người Chăm:
- Cách thức hoạt động sản xuất: các giống cây trồng, các giống vật nuôi, ky thuật canh tác, công cụ...
- Cách thức ăn, mặc, ở, đi lại: ẩm thực, trang phục, cư trú, giao thông vận tải...
- Cách thức tổ chức xã hội cổ truyền: con người, quan hệ thân tộc...
- Tín ngưỡng, phong tục, lễ hội.
- Ngôn ngữ: cấu tạo đại từ, động từ, tính từ.
Bảng so sánh từ vựng tiếng Chăm và
từ vựng gốc Chăm trong tiếng Việt Trung Bộ và Nam Bộ
Tiếng Chăm Ninh Thuận
và Bình Thuận
|
Tiếng Việt Trung Bộ
và Nam Bộ
| |
Cách thức hoạt động sản xuất
| ||
blang "sân, láng"
|
láng
| |
c`hak`ăc "chà gặt"
|
chà gặt
| |
kađung "(lúa) cà đung"
|
(lúa) cà đung
| |
karu(ng "rộng (cá)"
|
rộng (cá)
| |
kruăk "(cá) rô"
|
(cá) rô
| |
k`ai p`ô "cây vồ"
|
cây vồ
| |
palao "đảo, cù lao"
|
cù lao
| |
(pat`ai) bareng "(lúa) ?"
|
(lúa) bà rên
| |
(pat`ai) ia parak "(lúa) nước-?"
|
(lúa) bà rịa
| |
(pat`ai) ia patău "(lúa) nước-đá"
|
(lúa) bà tâu
| |
(pat`ai) kuprauk "(lúa) ?"
|
(lúa) cu tró, (lúa) cổ chó
| |
(pat`ai) ôik mưh "(lúa) nàng-vàng"
|
(lúa) ối mứ
| |
(pat`ai) ôik pô "(lúa) nàng-chủ"
|
(lúa) ối bô
| |
(pat`ai) p`hông "(lúa) đỏ"
|
(lúa) hồng ngự
| |
(pat`ai) rai "(lúa) rụng, (lúa) rài"
|
(lúa) rài
| |
pat`ang "loại đất nhiễm mặn, có muối nổi trên mặt"
|
cà dang (Trung Bộ)
| |
rato(ng/ rito(ng"(cá) lòng tong"
|
(cá) lòng tong
| |
ri(n "cá linh"
|
(cá) linh
| |
tak`alào "bằng lăng"
|
thao lao
| |
tiong"(chim) yểng"
|
(chim) nhồng
| |
Cách thức ăn, mặc, ở, đi lại
| ||
chai "nhựa, tinh dầu, dầu chai"
|
chai, dầu chai
| |
đuơng "dòi"
|
đuông (ăn đọt dừa, cau, chà là)
| |
kađauk "đụt (mưa)"
|
đụt (mưa)
| |
kakeh "cạy"
|
cạy (động tác chèo)
| |
karah "nhẫn"
|
cà rá
| |
klek "(cái) trách"
|
trách
| |
k`ai patok "cây chống xe"
|
cây tó
| |
k`e "ghe, bè, đò"
|
ghe
| |
k`lah "(cái) trã"
|
trã
| |
k`ok om "niêu, nồi nhỏ"
|
om (nồi đất nhỏ)
| |
lôi "bơi, lội"
|
lội
| |
pro(ng "lớn"
|
(nước) rông
| |
p`ăk "kéo"
|
bác (động tác chèo)
| |
p`lu "(cái) lu"
|
lu
| |
ratăng "cà tăng"
|
cà tăng
| |
thro(k"vơi, rút, ròng, rặc"
|
(nước) rặc
| |
traik"(cây) dầu rái"
|
(cây) dầu rái
| |
t`ăng "đứng, dừng"
|
(nước) nhửng
| |
Cách thức tổ chức xã hội cổ truyền
| ||
anưk rineh"con trẻ, trẻ con"
|
con nít con nôi
| |
Chăm "Chàm, Chăm"
|
Chàm, Chăm
| |
(Chăm) Hroi "(Chăm) Hroi"
|
(người, ma, ru) Hời
| |
(Chăm) Hroi "(Chăm) Hroi"
|
(thành, muối) Lồi
| |
halai "(con) thứ hai trở đi"
|
(con) rạ
| |
kachua "(con) đầu lòng"
|
(con) so
| |
kamay "đàn bà, nữ, gái"
|
(đàn ông) gà mái
| |
likay "đàn ông, nam, trai"
|
(đàn bà) lại cái
| |
muk"bà, mụ"
|
mụ (Trung Bộ)
| |
mưnuih"người"
|
nậu, nẩu
| |
ông"ông"
|
ôông (Trung Bộ)
| |
rak "hắc lào"
|
lác
| |
takai"chân"
|
cẳng
| |
Tín ngưỡng, phong tục, lễ hội
| ||
dang "thần"
|
dàng (trời)
| |
patao ia "thuỷ thần"
|
ma da
| |
ikan, kan "cá"
|
(Đại) Càn (Nam Hải Đại Vương)
| |
Thiên Y A Na, Bà Chúa Xứ
| ||
Ngôn ngữ
| ||
băng "lần, lượt"
|
bận
| |
bông "trắng, sạch"
|
(trắng, sạch) bong
| |
bông baik "sạch sành sanh"
|
(sạch) bách
| |
chăn văn "bận rộn"
|
xăng văng
| |
haluh, luh "cùn, mòn"
|
lụt
| |
hap "đẹt, cằn"
|
(già, chín) háp
| |
kêrê kăknan "bất hòa"
|
ke re cắc rắc
| |
khiăk "cháy, khét"
|
khét
| |
k`alè(c "cù"
|
cù léc, chọc léc, thọc léc
| |
k`amrằm "quạu quọ"
|
càm ràm
| |
k`anằn "kiêu ngạo"
|
cà nanh
| |
k`anik "chật, hẹp"
|
(chật) ních
| |
k`at "gạt, dối, lừa"
|
gạt
| |
k`inòng "giận"
|
(giận, tức) cành hông
| |
k`ơng"(già) khằn"
|
(già) khằn
| |
lit`i lit`ia "rề rà"
|
cà rịch cà tang
| |
miêt"mãi"
|
miết
| |
nek"né, tránh"
|
né
| |
praih praih, kraih kraih "rỉ rả, rả rích"
|
lai rai
| |
p`arằng p`arằng "mọi vật, mọi sự"
|
(trăm thứ) bà rằng, hằm bà lằng
| |
rah p`ah "quanh quẩn, loanh quanh"
|
cà rà
| |
ralô panôik "ba hoa, lắm chuyện"
|
bô lô ba la
| |
ray"vậy"
|
ri (Trung Bộ)
| |
re ro"rón rén, lân la, lò mò"
|
rị mọ
| |
rik "kéo cho khít"
|
(khít) rịch
| |
ri(k "cổ, xưa"
|
(cũ) rích
| |
ro ro "trơn tru"
|
ro ro
| |
s`ao rào"chộn rộn, xôn xao"
|
chạo rạo, chộn rộn
| |
truh "trui, tôi"
|
trui
| |
t`ăng săng "đứng sững"
|
đứng chựng
| |
t`êh"đó, nọ, kia"
|
tê (Trung Bộ)
| |
xit / axit "nhỏ, bé, tí"
|
(nhỏ) nhít
| |
(Nguồn: Lý Tùng Hiếu & Lê Trung Hoa, Văn hoá Việt Nam qua ngôn ngữ, giáo trình nội bộ, Khoa Văn hoá học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2011)
< Lùi | Tiếp theo > |
---|