đề 1 démarrer. nhấn nút ~ apuyer sur le bouton de démarrage ; thay cục ~ changer le démarreur ; Có thể ~ máy bằng cách dùng nút ~ On peut démarrer le moteur en utilisant le bouton de démarrage.[i]
đề 2 (CYCLISME) dérailleur.[ii]
đề 3 desserré. bu lông bị ~ boulon desserré ; ốc bị ~ vis desserrée.[i] * Xe ông được bảo trì kỹ lưỡng, máy đề là nổ, chạy ngon lành. Võ Đình (2002:26)
* Tân trang cục đề và đi-na-mô phát điện. Người Việt số 169 (2003:48)
NQT (1992:156), LNT (1993 :538), HP (2003:307), CBT (2006:73), TTA (2009:47)
[ii] TTA (2009:47)
No comments:
Post a Comment