đui 1 douille. ~ bóp kem douille pâtissière ; ~ lò so douille à ressort ; ~ tắc te douille pour starter.[i]
─ đèn culot {de / pour} lampe / douille de lampe. ~ ngạnh culot à baïonnettes ; ~ tiếp điểm cạnh culot à contacts latéraux ; ~ tiếp điểm giữa culot à contact central ; ~ vặn culot à vis. [ii]
đui 2 douze. côn ~ (ARMURERIE) colt 45 (*chambrée pour la munition 11,43).[iii][i] TN (1958:451), NKTVCNHV (1967:26), NHT (1971:369), KMA (1977b:19), NQT (1992:166), NKT (2005 :614), NTG (1994:38), HP (2006:352), TTA (2009:49)
[ii] Nếu là bộ phận để gắn bóng đèn thì chính tả tiếng Việt phải là “đui”. An Chi (2017-3:510)
TN (1958:451), UBSTDTKH-TBVL (1962:39), PVB (1986 :84)
[iii] * Ông Tú cũng dạy học trò của ông học chữ số của Tây theo giọng ta :
« On, đơ, toa, cách, xanh, xít, nớp, đít, ông, đui... » Hơn nữa, ông Tú đặt tên cho đứa cháu ngoại đầu lòng của ông là Lê văn On (theo chữ Un của Pháp), và đứa cháu nội thứ ba là Trần văn Toa (theo chữ Trois). Nguyễn Vỹ (1970a:193-194)
* Mấy ông ra dáng cấp chỉ huy, côn đui côn bát có đuôi dây dù lũng lẵng như cõng con chó con trên đít. Tô Hoài (2005n:40)
HCT (2007:393)
No comments:
Post a Comment