Friday 20 July 2018

Từ điển Pháp Việt của Hồ Hải Thụy (2002) - Mấy chỗ nên dịch lại (3)


Cách đọc ghi chú như ở bài 1, 2:

308, Chevalier de la Légion d’honneur, Người được thưởng huân chương Bắc đẩu bội tinh, Bắc Đẩu Bội Tinh hạng 5


310, T’as la chiasse, pas vrai ?, Cậu sợ phải không ?, Mày sợ vãi rồi à?


311, en chier, nhìn thấy nhiều màu sắc, trần ai khoai củ


311, chien qui hurle, chó rống, chó tru


312, service du chiffre, bộ phận chuyên về mật mã ở một số Bộ, cục cơ yếu



315, Le chinois est une langue isolante, ,Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ đơn lập


315, chintz, vải péccan in hoa để làm màn cửa, vải sin


321, l’immensité du ciel, sự bao la của bầu trời, bầu trời bao la


323, cinéma, hành động đầy yêu thương, hài kịch, trò diễn


323, faire du cinéma, làm trò điện ảnh, diễn trò, đóng kịch


323, Arrête ton cinéma !, Ngưng trò điện ảnh của mày lại !, Mày ngừng diễn trò đi


330, L’ordre des canivores fait partie de la 
classe des mammifères, embranchement des vertébrés, Lớp ăn thịt thuộc loài có vú, trong ngành động vật có xương sống, Bộ ăn thịt thuộc lớp thú (còn gọi là lớp động vật có vú, hay động vật hữu nhũ), phân ngành động vật có xương sống



330, Il se classe parmi les grands spécialistes de cette matière, Ông ta tự xếp vào loại chuyên gia lớn của bộ môn này, Ông ta được xem là một trong những chuyên gia lớn về môn này



331, Il s’avanca en claudiquant, Nó vừa tiến lên vừa đi khập khiễng, Nó khập khiễng bước tới


331-332, La clef d’un code secret, Cơ sở của một mã số bí mật, Khóa mật mã


332, C’est mon meilleur client, Đó là một khách hàng tốt của tôi, Đó là khách ruột của tôi


332, Ce magasin n’aura plus ma clientèle, Cửa hàng này không còn là khách quen của tôi nữa, Từ nay tôi không vào tiệm này nữa



333, le clinquant d’un discours, sự xáo rỗng của bài diễn văn, một bài diễn văn sáo rỗng


333, verbiage clinquant, lời nói xáo rỗng, ngôn từ sáo rỗng


333, climatisme, tổ chức môi trường khí hậu, các vấn đề liên quan đến tổ chức khu nghỉ dưỡng


333, signe clinique, triệu chứng lâm sàng, dấu hiệu lâm sàng


333, clinicat, chức giám đốc bệnh viện, chức trợ lý nghiên cứu và giảng dạy đại học y khoa (từ ngữ cũ: trưởng khu lâm sàng, chức trưởng phòng bệnh lý, chức bệnh lý khoa trưởng, trợ 
giáo y khoa)

336, coadjuvant, thang (thuốc), bổ trợ


336, les sept coalitions contre la France révolutionnaire, liên minh bảy nước chống lại nước Pháp cách mạng, bảy đợt liên minh chống nước Pháp sau ngày cách mạng thành công


336, faire la mouche du coche, cựa quậy một cách vô ích, chỉ giỏi lăng xăng chứ chẳng được tích sự gì

338, cocon, kén tầm, kén tằm

339, cofacteur, dư nhân tử, phần phụ đại số


340, Tout ce petit monde cohabite sans problèmes, Tất cả cái thế giới nhỏ này chung sống không có vấn đề gì, Mấy đứa ấy ở chung với nhau chẳng vấn đề gì


340, les cohortes célestes, nhóm được bầu, các thiên thần

No comments:

Post a Comment