349, Il manifestait un enthousiasme
de commande, Nó tỏ
ra nhiệt tình giả tạo, Nó chỉ làm ra vẻ phấn khởi thế thôi
349, comices agricoles, hội nông dân,
hội chợ triển lãm nông nghiệp
349, le comique de l’histoire,
c’est..., điều nực
cười của lịch sử là, cái đáng buồn cười trong chuyện này là
349, commander une armée, chỉ huy một binh
đoàn, chỉ huy một đạo quân
350, On n’a jamais vu une
escroquerie comme celle-là, Chưa từng thấy đứa nào bịp bợm như nó, Chưa từng
thấy một vụ lừa đảo nào như thế
351, L’ambassadeur a refusé de
commenter les décisions présidentielles, Ông đại sứ từ chối làm sáng tỏ các quyết định của tổng thống,
Ông đại sứ từ chối bình luận các quyết định của tổng thống
351, Comment ne m’avez-vous dit
qu’il partait, Sao
anh không báo tôi là nó đã đi, Sao anh không báo tôi là nó đi
352, commissaire aux comptes, ủy viên kiểm soát,
kiểm toán viên độc lập
352, commissionnaire en douane, ủy viên quan thuế,
người nhận làm dịch vụ hải quan
353, commodore, thiếu tướng hải quân
(Anh, Mỹ), chuẩn tướng hải quân (Anh, Mỹ)
353, Il est communément admis que, Thông
thường người ta chấp nhận rằng, Theo lẽ thường thì
thường người ta chấp nhận rằng, Theo lẽ thường thì
353, Le commun des martyrs, des
apôtres, nghi lễ
dành cho những người tử vì đạo, những tông đồ, lễ chung các thánh tử
đạo, lễ chung các thánh tông đồ
353, communion solennelle, sự đón nhận thánh thể
trang trọng, rước lễ lần đầu
355, comparaître devant un tribunal
comme témoin, comme accusé, ra trước tòa như người làm chứng, như bị cáo, ra
tòa làm chứng, ra tòa với tư cách bị cáo
355, Cet ouvrage est sans
comparaisons avec les autres, Công trình này không thể sánh kịp các công trình khác,
Công trình này thật sự là vô đối
357, compilation, 2. biên tập,
2. biên dịch
357, compiler, TIN chuyển ngữ,
TIN biên dịch
No comments:
Post a Comment