Thuật ngữ social distancing hiện được dịch bằng
nhiều cách:
-cách biệt cộng đồng
(https://vnexpress.net/suc-khoe/who-dich-suy-yeu-tai-trung-quoc-la-hy-vong-cho-the-gioi-4072699.html
https://www.msn.com/vi-vn/lifestyle/lifestylenews/thực-hiện-social-distancing-thời-covid-19-thế-nào-cho-đúng/ar-BB11rRoB?li=BBr8zL3&sa=U&ved=0ahUKEwis
)
-cách ly xã hội (
)
-giãn cách khi tiếp xúc
-giãn cách xã hội
)
-giữ khoảng cách cộng đồng
-giữ khoảng cách giao tiếp xã hội
)
-giữ khoảng cách khi xã giao
)
-giữ khoảng cách ở nơi công cộng
-giữ khoảng cách xã giao
)
-giữ khoảng cách xã hội
-hạn chế các giao tiếp xã hội và sinh hoạt cộng đồng
)
-hạn chế giao tiếp xã hội
)
-hạn chế tiếp xúc với đám đông
-hạn chế tương tác với đám đông
-phân
cách người trong xã hội
)
-tạo khoảng cách xã hội
)
-tránh tiếp xúc xã hội
)
-tự cách ly và cô lập giao tế xã hội
)